Chương trình khung
TT | Phần chương trình | Khối lượng (tín chỉ) | Ghi chú |
1 | Giáo dục đại cương | 48 | |
1.1 | Toán và khoa học cơ bản | 32 | 26 chung khối ngành kỹ thuật + 6 bổ sung của ngành |
1.2 | Lý luận chính trị | 10 | Theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.3 | Giáo dục thể chất | (5) | |
1.4 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | (10) | |
1.5 | Tiếng Anh | 6 | Chuẩn đầu ra 450 TOEIC |
2 | Giáo dục chuyên nghiệp | 84 | |
2.1 | Cơ sở và cốt lõi của ngành | 52 | Trong đó 4 TC đồ án |
2.2 | Tự chọn theo định hướng | 14-16 | SV chọn định hướng nào thì phải học tất cả học phần quy định cho định hướng đó |
2.3 | Tự chọn tự do | 8-10 | SV chọn trong danh mục học phần tự chọn do viện phê duyệt |
2.4 | Thực tập kỹ thuật | 2 | Đăng ký thực hiện 4 tuần trong thời gian hè từ trình độ năm thứ 3 |
2.5 | Đồ án tốt nghiệp cử nhân | 6 | Thực hiện khi chỉ còn thiếu không quá 10 TC các học phần tự chọn |
Tổng khối lượng chương trình | 132 |
Kế hoạch học tập chuẩn
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Kỳ học theo KH chuẩn | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
Bổ sung toán và khoa học cơ bản | 6 TC | ||||||||||
1a | PH1130 | Vật lý III | 3(2-1-1-6) | 3 | |||||||
1b | PH3330 | Vật lý điện tử | 3(3-0-0-6) | 3 | |||||||
2 | MI2020 | Xác suất thống kê | 3(2-2-0-6) | 3 | |||||||
Cơ sở và lốt lõi ngành | 52 TC | ||||||||||
3 | EE2012 | Kỹ thuật điện | 2(2-0-1-4) | 2 | |||||||
4 | ET2000 | Nhập môn kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 2(2-0-1-4) | 2 | |||||||
5 | ET2020 | Thực tập cơ bản | 3(0-0-6-0) | 3 | |||||||
6 | ET2030 | Ngôn ngữ lập trình | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
7 | ET2040 | Cấu kiện điện tử | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
8 | ET2050 | Lý thuyết mạch | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
9 | ET2060 | Tín hiệu và hệ thống | 3(3-1-0-6) | 3 | |||||||
10 | ET2070 | Cơ sở truyền tin | 2(2-0-1-4) | 2 | |||||||
11 | ET2080 | Cơ sở kỹ thuật đo lường | 2(2-0-1-4) | 2 | |||||||
12 | ET3210 | Trường điện từ | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
13 | ET3220 | Điện tử số | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
14 | ET3230 | Điện tử tương tự I | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
15 | ET4020 | Xử lý số tín hiệu | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
16 | ET3260 | Kỹ thuật phần mềm ứng dụng | 2(2-1-0-4) | 2 | |||||||
17 | ET3250 | Thông tin số | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
18 | ET3240 | Điện tử tương tự II | 3(3-0-1-6) | 3 | |||||||
19 | ET3280 | Anten và truyền sóng | 2(2-1-0-4) | 2 | |||||||
20 | ET3290 | Đồ án thiết kế I | 2(0-0-4-4) | 2 | |||||||
21 | ET3300 | Kỹ thuật vi xử lý | 3(3-1-0-6) | 3 | |||||||
22 | ET4010 | Đồ án thiết kế II | 2(0-0-4-4) | 2 | |||||||
Định hướng Kỹ thuật Y sinh | 14 TC | ||||||||||
1 | ET4100 | Cơ sở điện sinh học | 2(2-0-1-4) | ||||||||
2 | ET4450 | Giải phẫu và sinh lý học | 2(2-1-0-4) | ||||||||
3 | ET4110 | Cảm biến và KT đo lường y sinh | 3(3-0-1-6) | ||||||||
4 | ET4470 | Mạch xử lý tín hiệu y sinh | 2(2-0-1-4) | ||||||||
5 | ET4480 | Công nghệ chẩn đoán hình ảnh I | 3(3-1-0-6) | ||||||||
6 | ET4120 | Thiết bị điện tử Y sinh I | 2(2-0-1-4) | ||||||||
Cộng | 90 TC | 0 | 0 | 13 | 15 | 12 | 15 | 18 | 17 |