Dành cho các bạn sinh viên, đặc biệt là sinh viên năm cuối, đang quan tâm theo học tích hợp cử nhân-thạc sỹ (1.5 năm) tại trường ĐHBK Hà Nội.
Ngoài các chính sách về học bổng theo học chương trình Th.S tại ĐHBKHN, đây là chính sách học phí của nhà trường theo học các chương trình thạc sỹ tại trường. Với các chương trình thạc sỹ tiến tiến ELiTECH (học bằng tiếng Anh), mức học phí sẽ gấp rưỡi học phí ở Khoản 2 Điều 1.
Mục tiêu đào tạo chung
Sinh viên tốt nghiệp chương trình thạc sỹ có khả năng:
- Kiến thức nâng cao của ngành để có thể thích ứng tốt với những công việc khác nhau thuộc lĩnh vực rộng của ngành học và để có khả năng làm việc độc lập.
- Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp, tập trung vào phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích tốt, hòa nhập được trong môi trường quốc tế
- Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và hội nhập trong môi trường quốc tế
- Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vận dụng kiến thức và các thành tựu khoa học kỹ thuật sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tế.
- Định hướng ứng dụng: 36 TC
- Định hướng nghiên cứu: 43 TC
Học phần cho định hướng nghiên cứu
Nội dung | Mã số | Tên học phần | TC | Khối lượng |
Học phần cho cả hai định hướng | ||||
Kiến thức chung | SS6010 | Triết học | 4 | 4(3,5-0-1-8) |
FL6010 | Tiếng Anh | – | – | |
Chuyên ngành bắt buộc (12 TC) |
ET6300 | Chuyên đề | 3 | (2,5-1-0-6) |
ET6310 | Công nghệ chẩn đoán hình ảnh tiên tiến | 3 | (2,5-1-0-6) | |
ET6320 | Thiết kế thiết bị điện tử y tế | 3 | (2-2-0-6) | |
ET6330 | Thông tin y tế | 3 | (2,5-1-0-6) | |
Học phần cho định hướng ứng dụng | ||||
Chuyên ngành bắt buộc (4 TC) |
ET6340 | Mô hình hóa tín hiệu y sinh | 2 | (1,5-1-0-4) |
ET6350 | Kỹ thuật lập kế hoạch điều trị trong xạ trị | 2 | (1,5-1-0-4) | |
Chuyên ngành tự chọn (8 TC) |
ET6360 | Cơ sinh và ứng dụng | 2 | (1,5-1-0-4) |
ET6370 | Tính toán che chắn an toàn bức xạ trong y tế | 2 | (1-2-0-4) | |
ET6380 | Thiết kế hệ thống theo dõi bệnh nhân | 2 | (1-2-0-4) | |
ET6050 | Tương thích điện từ | 2 | (2-0-0-4) | |
ET6280 | Mạng nơ-ron và ứng dụng | 2 | (1,5-1-0-4) | |
ET6270 | Thiết kế hệ thống nhúng | 2 | (2-0-0-4) | |
Luận văn | LV6002 | Luận văn tốt nghiệp | 8 | 8(0-2-15-40) |
Chuyên ngành bắt buộc (4 TC) |
ET6400 | Tái tạo ảnh y tế | 2 | (1,5-1-0-4) |
ET6340 | Mô hình hóa tín hiệu y sinh | 2 | (1,5-1-0-4) | |
Chuyên ngành tự chọn (8 TC) |
ET6420 | Cảm biến sinh học | 2 | (1,5-1-0-4) |
ET6350 | Kỹ thuật lập kế hoạch điều trị trong xạ trị | 2 | (1,5-1-0-4) | |
ET6410 | Mô phỏng hệ thống sinh lý | 2 | (1,5-1-0-4) | |
ET6270 | Thiết kế hệ thống nhúng | 2 | (2-0-0-4) | |
ET6280 | Mạng nơ-ron và ứng dụng | 2 | (1,5-1-0-4) | |
ET6050 | Tương thích điện từ | 2 | (2-0-0-4) | |
Luận văn | LV6001 | Luận văn tốt nghiệp | 15 | 15(0-2-30-50) |