Bách Khoa dừng kỳ thi tư duy và dự báo điểm chuẩn 2021

Bách Khoa dự kiến tuyển khoảng 7400 chỉ tiêu với 60 ngành đào tạo, với 3 phương thức tuyển sinh. Tuy nhiên do tình hình dịch Covid nên phương thức tuyển sinh bằng kỳ thi tư duy không thực hiện được.
Chia sẻ của PGS Nguyễn Phong Điền, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội về phương thức tuyển sinh và phổ điểm xét tuyển dự kiến.
Xem thêm

CHÀO MỪNG CÁC TÂN SINH VIÊN K66 ĐẦU TIÊN CỦA CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN KỸ THUẬT Y SINH

Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo ngưỡng yêu cầu đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2021 theo phương thức Xét tuyển tài năng (ĐỢT 1).
Với ngưỡng yêu cầu theo phương thức xét tuyển tài năng 2021 của Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y Sinh ( Mã ET-E5):
– PTXT theo chứng chỉ quốc tế:
• A-level : PUM range ≥ 90 (Toán A)
• SAT ≥ 1400 (Toán ≥ 750 )
– PTXT theo hồ sơ năng lực: Ngưỡng yêu cầu 72.01 (theo thang điểm 100).
Xem thêm

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Môn chính Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán

26.20

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD

20.53

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán

26.60

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD

21.07

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán

25.94

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD

19.04

CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán

25.26

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD

19.00

CH2

Hoá học

Toán

24.16

CH2x

Hoá học

KTTD

19.00

CH3

Kỹ thuật in

Toán

24.51

CH3x

Kỹ thuật in

KTTD

19.00

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán

26.50

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD

20.50

ED2

Công nghệ giáo dục

 

23.80

ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD

19.00

EE1

Kỹ thuật Điện

Toán

27.01

EE1x

Kỹ thuật Điện

KTTD

22.50

EE2

Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá

Toán

28.16

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá

KTTD

24.41

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán

27.43

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

KTTD

23.43

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)

Toán

25.68

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)

KTTD

20.36

EM1

Kinh tế công nghiệp

 

24.65

EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD

20.54

EM2

Quản lý công nghiệp

 

25.05

EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD

19.13

EM3

Quản trị kinh doanh

 

25.75

EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD

20.10

EM4

Kế toán

 

25.30

EM4x

Kế toán

KTTD

19.29

EM5

Tài chính – Ngân hàng

 

24.60

EM5x

Tài chính – Ngân hàng

KTTD

19.00

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Toán

25.03

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD

19.09

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

25.85

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19

EM-VUW

Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.70

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19.00

ET1

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Toán

27.30

ET1x

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

KTTD

23.00

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.50

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.10

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.30

ET-LUH

Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85

ET-LUHx

Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19.00

EV1

Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19.00

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.10

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.10

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán

25.80

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD

19.00

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán

29.04

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD

26.27

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán

28.65

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD

25.63

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán

28.65

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD

25.28

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)

Toán

27.98

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)

KTTD

24.35

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán

28.38

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD

25.14

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)

Toán

27.24

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)

KTTD

22.88

IT-LTU

Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.50

IT-LTUx

Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD

22.00

IT-VUW

Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

25.55

IT-VUWx

Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

21.09

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán

27.48

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD

23.60

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán

26.51

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD

20.80

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán

26.75

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD

22.60

ME-GU

Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.90

ME-GUx

Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD

19.00

ME-LUH

Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.20

ME-LUHx

Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

21.60

ME-NUT

Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.50

ME-NUTx

Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD

20.50

MI1

Toán – Tin

Toán

27.56

MI1x

Toán – Tin

KTTD

23.90

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán

27.25

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD

22.15

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán

25.18

MS1x

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD

19.27

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán

23.18

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD

19.56

PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán

26.18

PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD

21.50

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán

24.70

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD

20.00

TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán

27.33

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD

23.40

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán

26.46

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD

21.06

TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán

26.94

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD

22.50

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán

26.75

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)

Toán

23.88

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)

KTTD

19.00

TROY-BA

Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.50

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TROY-IT

Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

25.00

TROY-ITx

Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TX1

Kỹ thuật Dệt – May

Toán

23.04

TX1x

Kỹ thuật Dệt – May

KTTD

19.16

 

Lưu ý:

(*) Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.

Xem thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI THI KIỂM TRA TƯ DUY

Theo Đề án tuyển sinh đã công bố, ngoài phương thức xét tuyển tài năng và xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, năm 2021, Trường ĐHBK Hà Nội sẽ sử dụng kết quả của Bài thi kiểm tra tư duy để xét tuyển vào 59 ngành và chương trình đào tạo. Chỉ tiêu của phương thức xét tuyển bằng kết quả bài thi này chiếm 30-40% tổng chỉ tiêu của toàn trường.… Xem thêm

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021

Xem thêm

Bách Khoa Hà Nội dự kiến phương thức xét tuyển đại học năm 2021

Năm 2021, Đại học Bách khoa Hà nội dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển: (1) Xét tuyển tài năng; (2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021; (3) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (tổ chức thi riêng) với khoảng 7000 chỉ tiêu.

I. Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 – 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)

1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế; thí sinh đạt giải quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.… Xem thêm

Thông tin tuyển sinh năm 2018

HƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN KỸ THUẬT Y SINH

Với chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Y sinh của trường Đại học Wisconsin, một trong các trường có uy tín hàng đầu của Hoa Kỳ về đào tạo kỹ sư Kỹ thuật Y sinh, Chương trình Tiên tiến Kỹ thuật Y sinh cho phép sinh viên tiếp cận được các thành tựu phát triển mới nhất trong lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh; cung cấp cho sinh viên các kiến thức kỹ thuật cơ bản và chuyên sâu, phát triển suy luận, nghiên cứu giải quyết các vấn đề chung của khoa học kỹ thuật và Y sinh.… Xem thêm

error: Content is protected !!