Thời gian đào tạo từ 1 đến 2 năm, bao gồm 2 định hướng:
  • Định hướng ứng dụng: 36 TC
  • Định hướng nghiên cứu: 43 TC

Học phần cho định hướng nghiên cứu

Nội dung Mã số Tên học phần TC Khối lượng
Học phần cho cả hai định hướng
Kiến thức chung SS6010 Triết học 4 4(3,5-0-1-8)
FL6010 Tiếng Anh
Chuyên ngành bắt buộc
(12 TC)
ET6300 Chuyên đề 3 (2,5-1-0-6)
ET6310 Công nghệ chẩn đoán hình ảnh tiên tiến 3 (2,5-1-0-6)
ET6320 Thiết kế thiết bị điện tử y tế 3 (2-2-0-6)
ET6330 Thông tin y tế 3 (2,5-1-0-6)
Học phần cho định hướng ứng dụng
Chuyên ngành bắt buộc
(4 TC)
ET6340 Mô hình hóa tín hiệu y sinh 2 (1,5-1-0-4)
ET6350 Kỹ thuật lập kế hoạch điều trị trong xạ trị 2 (1,5-1-0-4)
Chuyên ngành tự chọn
(8 TC)
ET6360 Cơ sinh và ứng dụng 2 (1,5-1-0-4)
ET6370 Tính toán che chắn an toàn bức xạ trong y tế 2 (1-2-0-4)
ET6380 Thiết kế hệ thống theo dõi bệnh nhân 2 (1-2-0-4)
ET6050 Tương thích điện từ 2 (2-0-0-4)
ET6280 Mạng nơ-ron và ứng dụng 2 (1,5-1-0-4)
ET6270 Thiết kế hệ thống nhúng 2 (2-0-0-4)
Luận văn LV6002 Luận văn tốt nghiệp 8 8(0-2-15-40)
Chuyên ngành bắt buộc
(4 TC)
ET6400 Tái tạo ảnh y tế 2 (1,5-1-0-4)
ET6340 Mô hình hóa tín hiệu y sinh 2 (1,5-1-0-4)
Chuyên ngành tự chọn
(8 TC)
ET6420 Cảm biến sinh học 2 (1,5-1-0-4)
ET6350 Kỹ thuật lập kế hoạch điều trị trong xạ trị 2 (1,5-1-0-4)
ET6410 Mô phỏng hệ thống sinh lý 2 (1,5-1-0-4)
ET6270 Thiết kế hệ thống nhúng 2 (2-0-0-4)
ET6280 Mạng nơ-ron và ứng dụng 2 (1,5-1-0-4)
ET6050 Tương thích điện từ 2 (2-0-0-4)
Luận văn LV6001 Luận văn tốt nghiệp 15 15(0-2-30-50)